VIỆT HÓA THANG ĐO NGẮN GỌN VỀ HÀI LÒNG TÌNH DỤC SSWBS

TRANSLATION AND CROSS-CULTURAL ADAPTATION OF THE SHORT SEXUAL WELL-BEING SCALE SSWBS INTO VIETNAMESE

Nguyễn Thanh Huân , Lâm Thành Vĩ 1 , Trần Nguyên Thảo Nhi , Ngô Long Vân , Nguyễn Lê Huy Hoàng , Huỳnh Khôi Nguyên , Nguyễn Hoàng Mai Duyên , Phạm Hòa Bình
1 Bộ môn Lão Khoa - Trường Y - Đại học Y Dược TPHCM
* Tác giả liên hệ:

Thông tin bài viết

Thống kê
Lượt tải: 22 Lượt xem: 49
Xuất bản
10-10-2025
Chuyên mục
Nghiên cứu gốc

Tải bài viết

Cách trích dẫn

1.
Huân NT, Vĩ LT, Nhi TNT, Vân NL, Hoàng NLH, Nguyên HK, Duyên NHM, Bình PH. VIỆT HÓA THANG ĐO NGẮN GỌN VỀ HÀI LÒNG TÌNH DỤC SSWBS. JHA [Internet]. Vietnam; 2025 tháng 10 10 [cited 2025 tháng 10 23];1(4):79–84. https://tcsuckhoelaohoa.vn/bvtn/article/view/103 doi: 10.63947/bvtn.v1i4.13
Loading...
Đang tải trích dẫn...

Tóm tắt

Sức khỏe tình dục là một thành phần quan trọng trong sức khỏe toàn diện của con người theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế giới. Tuy nhiên, các thang đo về sức khỏe tình dục đã được Việt hóa còn rất hạn chế. Do đó, cung cấp thêm một công cụ đánh giá sức khỏe tình dục ngắn gọn, dễ sử dụng và có giá trị ứng dụng bằng tiếng Việt là cần thiết. Mục tiêu nghiên cứu nhằm chuyển ngữ thang đo Short Sexual Well-Being Scale (SSWBS) sang tiếng Việt và phù hợp với văn hóa. Quá trình chuyển ngữ bộ câu hỏi SSWBS dựa trên các hướng dẫn quốc tế gồm 5 bước. Bộ câu hỏi được dịch xuôi bởi hai người dịch độc lập và tổng hợp lại. Bản dịch ngược khá tương đồng với bộ câu hỏi gốc và tất cả các khác biệt đều đồng nghĩa. Trong số 40 nhân viên y tế tham gia trả lời bản dịch thử nghiệm, 34 nhân viên y tế (85%) hoàn thành và phản hồi bộ câu hỏi dễ hiểu, rõ ràng, không gây nhầm lẫn và 6 nhân viên y tế (15%) thắc mắc về từ ngữ ở câu 5. Sau khi trao đổi thêm về mặt ngữ nghĩa, họ phản hồi bộ câu hỏi dễ hiểu. Quá trình chuyển ngữ thang đo SSWBS được thực hiện theo quy trình chuẩn hóa, được đánh giá dễ hiểu, đơn giản, rõ ràng.

Từ khóa

SSWBS hài lòng tình dục sức khỏe tình dục

Tài liệu tham khảo

  1. Brenk-Franz K, Häuser W, Brähler E, Schneider N, Hoy M, Strauß B. Sexual Dysfunctions and Health-Related Impairment in Patients With Chronic Disease. Deutsches Arzteblatt international. 2024;121(2):66-7. Epub 2024/03/01. doi: 10.3238/arztebl.m2023.0218. PubMed PMID: 38427942; PubMed Central PMCID: PMC10979438.
  2. Rosen R, Brown C, Heiman J, Leiblum S, Meston C, Shabsigh R, et al. The Female Sexual Function Index (FSFI): a multidimensional self-report instrument for the assessment of female sexual function. Journal of sex & marital therapy. 2000;26(2):191-208. Epub 2000/04/27. doi: 10.1080/009262300278597. PubMed PMID: 10782451.
  3. Rosen RC, Riley A, Wagner G, Osterloh IH, Kirkpatrick J, Mishra A. The international index of erectile function (IIEF): a multidimensional scale for assessment of erectile dysfunction. Urology. 1997;49(6):822-30. Epub 1997/06/01. doi: 10.1016/s0090-4295(97)00238-0. PubMed PMID: 9187685.
  4. Gerymski R. Short Sexual Well-Being Scale - a cross-sectional validation among transgender and cisgender people. Health psychology report. 2021;9(3):276-87. Epub 2020/12/31. doi: 10.5114/hpr.2021.102349. PubMed PMID: 38084233; PubMed Central PMCID: PMC10694696.
  5. Ho TTT, Le MT, Truong QV, Nguyen VQH, Cao NT. Validation of the Vietnamese Translation Version of the Female Sexual Function Index in Infertile Patients. Sexual medicine. 2020;8(1):57-64. Epub 2019/11/02. doi: 10.1016/j.esxm.2019.09.004. PubMed PMID: 31669053; PubMed Central PMCID: PMC7042161.
  6. Vo K, Huynh H, Tran N, Goto A, Suzuki Y, Nguyen K. Prevalence of Erectile Dysfunction and its Associated Factors among Vietnamese Men with Type 2 Diabetes. Journal of the ASEAN Federation of Endocrine Societies. 2014;29(1). PubMed PMID: NCR-JAFES-14080714262610.
  7. Beaton DE, Bombardier C, Guillemin F, Ferraz MB. Guidelines for the process of cross-cultural adaptation of self-report measures. Spine. 2000;25(24):3186-91. Epub 2000/12/22. doi: 10.1097/00007632-200012150-00014. PubMed PMID: 11124735.
  8. Guillemin F, Bombardier C, Beaton D. Cross-cultural adaptation of health-related quality of life measures: literature review and proposed guidelines. Journal of clinical epidemiology. 1993;46(12):1417-32. Epub 1993/12/01. doi: 10.1016/0895-4356(93)90142-n. PubMed PMID: 8263569.
  9. Nguyễn NHMT, Lại ĐKM, Đặng THN, Nguyễn TT, Lê ĐD. VIỆT HÓA BỘ CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ NỖI SỢ CÁI CHẾT “THANATOPHOBIA”. Tạp chí Y học Việt Nam. 2024;540(1). doi: 10.51298/vmj.v540i1.10303.

Giấy phép

© 2025 Tác giả. Xuất bản bởi Tạp chí Sức khỏe và Lão hóa.