ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT CẮT NỬA PHẢI ĐẠI TRÀNG, NỐI MỘT THÌ TRONG XỬ TRÍ TẮC RUỘT DO U ĐẠI TRÀNG TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT
EFFECTIVENESS OF ONE-STAGE RIGHT HEMICOLECTOMY IN THE MANAGEMENT OF BOWEL OBSTRUCTION DUE TO COLON CANCER AT THONG NHAT HOSPITAL
Thông tin bài viết
Tải bài viết
Cách trích dẫn
Tóm tắt
Tắc ruột do ung thư đại tràng là biến chứng cấp cứu thường gặp, đặc biệt ở người cao tuổi với nhiều bệnh lý đồng mắc, đòi hỏi quyết định điều trị phẫu thuật tối ưu để cải thiện kết quả điều trị. Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật cắt nửa phải đại tràng nối một thì trong xử trí tắc ruột do u đại tràng tại Bệnh viện Thống Nhất. Nghiên cứu hồi cứu và tiến cứu, mô tả loạt ca trên 48 bệnh nhân tắc ruột do u đại tràng phải được phẫu thuật cắt nửa phải đại tràng nối một thì tại Bệnh viện Thống Nhất từ tháng 01/2019 đến tháng 12/2024. Các chỉ số đánh giá bao gồm đặc điểm lâm sàng, phương pháp phẫu thuật, biến chứng và kết quả điều trị sớm. Tuổi trung bình của bệnh nhân là 62,3 ± 13,2 tuổi, nam giới chiếm 58,7%. Phẫu thuật nội soi được thực hiện ở 17 ca (35,4%), mổ hở 31 ca (64,6%). Tỷ lệ biến chứng sớm chung là 16,7%, trong đó nhóm nội soi có tỷ lệ thấp hơn nhóm mổ hở (5,9% so với 22,6%). Thời gian nằm viện trung bình ở nhóm nội soi ngắn hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm mổ hở (7,8 ± 2,4 so với 10,2 ± 3,5 ngày). Tỷ lệ rò miệng nối là 2,1%, tỷ lệ tử vong là 2,1%. Phẫu thuật cắt nửa phải đại tràng nối một thì là phương pháp an toàn và hiệu quả trong điều trị tắc ruột do u đại tràng. Phẫu thuật nội soi cho kết quả tốt hơn về thời gian hồi phục và giảm biến chứng so với mổ hở.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
- Sung H, Ferlay J, Siegel RL, Laversanne M, Soerjomataram I, Jemal A, Bray F. Global Cancer Statistics 2020: GLOBOCAN Estimates of Incidence and Mortality Worldwide for 36 Cancers in 185 Countries. CA Cancer J Clin. 2021 May;71(3):209-249. doi: 10.3322/caac.21660. Epub 2021 Feb 4. PMID: 33538338.
- International Agency for Research on Cancer. GLOBOCAN 2022: World Fact Sheet [Internet]. Lyon: IARC; 2024 [cited 2024 May 26]. Available from: https://gco.iarc.who.int/media/globocan/factsheets/populations/900-world-fact-sheet.pdf
- Yoo RN, Cho HM, Kye BH. Management of obstructive colon cancer: Current status, obstacles, and future directions. World J Gastrointest Oncol. 2021 Dec 15;13(12):1850-1862. doi: 10.4251/wjgo.v13.i12.1850. PMID: 35070029; PMCID: PMC8713324.
- Chen TM, Huang YT, Wang GC. Outcome of colon cancer initially presenting as colon perforation and obstruction. World J Surg Oncol. 2017 Aug 25;15(1):164. doi: 10.1186/s12957-017-1228-y. PMID: 28841901; PMCID: PMC5574146.
- Frago R, Ramirez E, Millan M, Kreisler E, del Valle E, Biondo S. Current management of acute malignant large bowel obstruction: a systematic review. Am J Surg. 2014 Jan;207(1):127-38. doi: 10.1016/j.amjsurg.2013.07.027. Epub 2013 Oct 12. PMID: 24124659.
- Gainant A. Emergency management of acute colonic cancer obstruction. J Visc Surg. 2012 Feb;149(1):e3-e10. doi: 10.1016/j.jviscsurg.2011.11.003. Epub 2011 Dec 19. PMID: 22189474.
- Mạnh Hùng T. Kết quả sớm điều trị phẫu thuật tắc ruột do ung thư biểu mô đại tràng phải tại Bệnh viện Bạch Mai. Tạp Chí Y học Việt Nam. 2022;512(1). doi: 10.51298/vmj.v512i1.2223.
- Macina S, Imperator M, Feleppa C, Sucameli F, Talamo G, Berti S. Intracorporeal Anastomosis in Both Elective and Emergency Right Hemicolectomy: Our Experience. Surg Technol Int. 2018 Nov 11;33:133-136. PMID: 30276785.
- Mege D, Manceau G, Beyer-Berjot L, Bridoux V, Lakkis Z, Venara A, Voron T, Brunetti F, Sielezneff I, Karoui M; AFC (French Surgical Association) Working Group. Surgical management of obstructive right-sided colon cancer at a national level results of a multicenter study of the French Surgical Association in 776 patients. Eur J Surg Oncol. 2018 Oct;44(10):1522-1531. doi: 10.1016/j.ejso.2018.06.027. Epub 2018 Jul 6. PMID: 30041941.
- Ng SS, Lee JF, Yiu RY, Li JC, Leung WW, Leung KL. Emergency laparoscopic-assisted versus open right hemicolectomy for obstructing right-sided colonic carcinoma: a comparative study of short-term clinical outcomes. World J Surg. 2008 Mar;32(3):454-8. doi: 10.1007/s00268-007-9400-0. PMID: 18196317.
Giấy phép
© 2025 Tạp chí Sức khỏe và Lão hóa

Tác phẩm này được cấp phép theo Giấy phép Creative Commons Ghi công-Phi thương mại-Không phái sinh 4.0 Quốc tế.